an phận thủ thường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ fə̰ʔn˨˩ tʰṵ˧˩˧ tʰɨə̤ŋ˨˩aːŋ˧˥ fə̰ŋ˨˨ tʰu˧˩˨ tʰɨəŋ˧˧aːŋ˧˧ fəŋ˨˩˨ tʰu˨˩˦ tʰɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ fən˨˨ tʰu˧˩ tʰɨəŋ˧˧aːn˧˥ fə̰n˨˨ tʰu˧˩ tʰɨəŋ˧˧aːn˧˥˧ fə̰n˨˨ tʰṵʔ˧˩ tʰɨəŋ˧˧

Cụm từ[sửa]

an phận thủ thường

  1. Giữ đúng phận mình, không làm điềuvượt quá, không đòi hỏi gì hơn.

Tham khảo[sửa]

  • An phận thủ thường, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam