Bước tới nội dung

phận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fə̰ʔn˨˩fə̰ŋ˨˨fəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˨˨fə̰n˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

phận

  1. Cương vị, địa vị.
    Biết thân biết phận.
  2. "Số phận" nói tắt.
    Phận bạc như vôi.

Tham khảo

[sửa]