Bước tới nội dung

an vị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ vḭʔ˨˩aːŋ˧˥ jḭ˨˨aːŋ˧˧ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ vi˨˨aːn˧˥ vḭ˨˨aːn˧˥˧ vḭ˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
An: yên; vị: chỗ ngồi

Động từ

[sửa]

an vị

  1. Ngồi yên tại chỗ.
    Khi mọi người đã an vị, cuộc họp bắt đầu.

Tham khảo

[sửa]