anføre
Giao diện
Tiếng Na Uy (Nynorsk)
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å anføre |
Hiện tại chỉ ngôi | anfører |
Quá khứ | anførte |
Động tính từ quá khứ | anført |
Động tính từ hiện tại | — |
anføre
- Điều khiển, hướng dẫn, dẫn đầu.
- Gjengen ble anført av en ung gutt.
- Dẫn chứng, biện chứng, viện dẫn.
- Har du noe å anføre til ditt forsvar?
- I dokumentet er det anført flere årsaker.
- Ghi chép, biên vào sổ nợ.
- De fikk varene anført.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) anfører gđ: Người điều khiển, hướng dẫn, dẫn đầu,
Tham khảo
[sửa]- "anføre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)