Bước tới nội dung

anføre

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy (Nynorsk)

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å anføre
Hiện tại chỉ ngôi anfører
Quá khứ anførte
Động tính từ quá khứ anført
Động tính từ hiện tại

anføre

  1. Điều khiển, hướng dẫn, dẫn đầu.
    Gjengen ble anført av en ung gutt.
  2. Dẫn chứng, biện chứng, viện dẫn.
    Har du noe å anføre til ditt forsvar?
    I dokumentet er det anført flere årsaker.
  3. Ghi chép, biên vào sổ nợ.
    De fikk varene anført.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]