dẫn chứng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəʔən˧˥ ʨɨŋ˧˥ | jəŋ˧˩˨ ʨɨ̰ŋ˩˧ | jəŋ˨˩˦ ʨɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟə̰n˩˧ ʨɨŋ˩˩ | ɟən˧˩ ʨɨŋ˩˩ | ɟə̰n˨˨ ʨɨ̰ŋ˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
dẫn chứng
- Cái được đưa ra để chứng minh làm cơ sở cho điều nói ra, viết ra.
- Tìm được nhiều dẫn chứng sinh động, cụ thể.
Động từ[sửa]
dẫn chứng
- Dẫn thí dụ, bằng cớ để chứng minh cho điều nói ra, viết ra là đúng, là có cơ sở.
- Dẫn chứng ra nhiều cứ liệu xác thực.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "dẫn chứng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)