biện chứng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰ʔn˨˩ ʨɨŋ˧˥ | ɓiə̰ŋ˨˨ ʨɨ̰ŋ˩˧ | ɓiəŋ˨˩˨ ʨɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˨˨ ʨɨŋ˩˩ | ɓiə̰n˨˨ ʨɨŋ˩˩ | ɓiə̰n˨˨ ʨɨ̰ŋ˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
biện chứng
- Hợp với quy luật khách quan của sự vật là luôn luôn vận động và phát triển.
- Sự phát triển biện chứng.
- Hợp với phép biện chứng, dựa trên phép biện chứng.
- Hiểu một cách biện chứng.
- Cách lập luận rất biện chứng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "biện chứng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)