biện chứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰ʔn˨˩ ʨɨŋ˧˥ɓiə̰ŋ˨˨ ʨɨ̰ŋ˩˧ɓiəŋ˨˩˨ ʨɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˨˨ ʨɨŋ˩˩ɓiə̰n˨˨ ʨɨŋ˩˩ɓiə̰n˨˨ ʨɨ̰ŋ˩˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

biện chứng

  1. Hợp với quy luật khách quan của sự vậtluôn luôn vận độngphát triển.
    Sự phát triển biện chứng.
  2. Hợp với phép biện chứng, dựa trên phép biện chứng.
    Hiểu một cách biện chứng.
    Cách lập luận rất biện chứng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]