aristocracy
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˌær.ə.ˈstɑː.krə.si/
| [ˌær.ə.ˈstɑː.krə.si] |
Danh từ
aristocracy (số nhiều aristocracies)
- Tầng lớp quý tộc.
- Chế độ quý tộc; nước do tầng lớp quý tộc thống trị; chính phủ của tầng lớp quý tộc thống trị.
- Chế độ chọn người ưu tú.
- Những người tiêu biểu, ưu tú nhất.
Trái nghĩa
- chế độ chọn người ưu tú
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “aristocracy”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)