chính phủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïŋ˧˥ fṵ˧˩˧ʨḭ̈n˩˧ fu˧˩˨ʨɨn˧˥ fu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˩˩ fu˧˩ʨḭ̈ŋ˩˧ fṵʔ˧˩

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Trung Quốc 政府 (chánh phủ, zhèng fŭ).

Danh từ[sửa]

chính phủ

  1. Chủ thểquyền lực để tạo ra và chấp hành luật pháp trong khu vực, tổ chức, hay nhóm người.
    Cơ quan chính phủ.

Dịch[sửa]

Từ liên hệ[sửa]