attracted
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]attracted
Chia động từ
[sửa]attract
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to attract | |||||
Phân từ hiện tại | attracting | |||||
Phân từ quá khứ | attracted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | attract | attract hoặc attractest¹ | attracts hoặc attracteth¹ | attract | attract | attract |
Quá khứ | attracted | attracted hoặc attractedst¹ | attracted | attracted | attracted | attracted |
Tương lai | will/shall² attract | will/shall attract hoặc wilt/shalt¹ attract | will/shall attract | will/shall attract | will/shall attract | will/shall attract |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | attract | attract hoặc attractest¹ | attract | attract | attract | attract |
Quá khứ | attracted | attracted | attracted | attracted | attracted | attracted |
Tương lai | were to attract hoặc should attract | were to attract hoặc should attract | were to attract hoặc should attract | were to attract hoặc should attract | were to attract hoặc should attract | were to attract hoặc should attract |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | attract | — | let’s attract | attract | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.