Bước tới nội dung

auksas

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Litva

[sửa]
Wikipedia tiếng Litva có bài viết về:
Aukso grynuolis - Quặng vàng

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₂e-h₂us-o-, *h₂ews-. Cùng gốc với tiếng Phổ cổ ausis (vàng), tiếng Latinh aurum (vàng), tiếng Tochari A wäs (vàng), tiếng Tochari B yasā (vàng).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

áuksas  (không đếm được) trọng âm kiểu 1[1] hoặc 3[1][2]

  1. Vàng (Au).
    aukso žiedas
    chiếc nhẫn vàng

Biến cách

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. 1,0 1,1 “auksas”, Jonas Kruopas và cộng sự (1968), Lietuvių Kalbos Žodynas, Tập I. Vilnius: Mintis.
  2. “auksas”, Balčikonis, Juozas và cộng sự (1954), Dabartinės lietuvių kalbos žodynas. Vilnius: Valstybinė politinės ir mokslinės literatūros leidykla.