Bước tới nội dung

bài làm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːj˨˩ la̤ːm˨˩ɓaːj˧˧ laːm˧˧ɓaːj˨˩ laːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˧˧ laːm˧˧

Danh từ

[sửa]

bài làm

  1. Bài viết, trả lời theo đề ra sẵn.
    Bài làm chưa đạt yêu cầu.

Tham khảo

[sửa]