bài mục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːj˨˩ mṵʔk˨˩ɓaːj˧˧ mṵk˨˨ɓaːj˨˩ muk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˧˧ muk˨˨ɓaːj˧˧ mṵk˨˨

Danh từ[sửa]

bài mục

  1. Phần tương đối hoàn chỉnh trong toàn bộ chương trình học tập, giảng dạy.
    bài mục xạ kích

Tham khảo[sửa]

  • Bài mục, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam