tương đối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ ɗoj˧˥tɨəŋ˧˥ ɗo̰j˩˧tɨəŋ˧˧ ɗoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ ɗoj˩˩tɨəŋ˧˥˧ ɗo̰j˩˧

Tính từ[sửa]

tương đối

  1. so sánh với cái khác; có điều kiện, không tựmột mình.
    Sức mạnh tương đối.
    Tự do tương đối.
  2. (Thuyết) Thuyết do Albert Einstein nêu lên, cho rằng muốn xác định một sự kiện trong không gian và trong thời gian đối với người quan sát cần phải xác định bốn tọa độ, ba trong không gian và một trong thời gian.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]