chương trình
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨəŋ˧˧ ʨï̤ŋ˨˩ | ʨɨəŋ˧˥ tʂïn˧˧ | ʨɨəŋ˧˧ tʂɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨəŋ˧˥ tʂïŋ˧˧ | ʨɨəŋ˧˥˧ tʂïŋ˧˧ |
Danh từ
[sửa]- Bản kê dự kiến công tác sẽ phải làm trong một thời gian, theo một trình tự nhất định.
- Chương trình hoạt động của ban thanh tra.
- Bản kê nội dung giảng dạy của từng môn học, trong từng lớp, từng cấp.
- Dạy học bám sát chương trình.
- Dãy lệnh đã được mã hoá đưa vào cho máy tính điện tử.
- Lập chương trình đưa vào máy tính.
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: program
Tham khảo
[sửa]- "chương trình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)