bàn đạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːn˨˩ ɗa̰ːʔk˨˩ɓaːŋ˧˧ ɗa̰ːk˨˨ɓaːŋ˨˩ ɗaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˧ ɗaːk˨˨ɓaːn˧˧ ɗa̰ːk˨˨

Danh từ[sửa]

bàn đạc

  1. Dụng cụ gồm mặt phẳng đặt trên giá ba chân, dùng để lập bản đồ đo đạc địa hình tại chỗ.

Tham khảo[sửa]

  • Bàn đạc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam