Bước tới nội dung

bào ngư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
con bào ngư

Từ nguyên

Âm Hán-Việt của chữ Hán 鮑魚.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓa̤ːw˨˩ ŋɨ˧˧ɓaːw˧˧ ŋɨ˧˥ɓaːw˨˩ ŋɨ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaːw˧˧ ŋɨ˧˥ɓaːw˧˧ ŋɨ˧˥˧

Danh từ

(loại từ con) bào ngư

  1. Ốc biển, vỏ đẹp và có một hàng lỗ nhỏ ở bên vỏ, dùng làm đồ mĩ nghệ, thịt là món ăn quý.
    Chế biến bào ngư.

Tham khảo

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam