bào ngư
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːw˨˩ ŋɨ˧˧ | ɓaːw˧˧ ŋɨ˧˥ | ɓaːw˨˩ ŋɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˧ ŋɨ˧˥ | ɓaːw˧˧ ŋɨ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
- Ốc biển, vỏ đẹp và có một hàng lỗ nhỏ ở bên vỏ, dùng làm đồ mĩ nghệ, thịt là món ăn quý.
- Chế biến bào ngư.
Tham khảo[sửa]
- Bào ngư, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam