bá ngọ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˥ ŋɔ̰ʔ˨˩ɓa̰ː˩˧ ŋɔ̰˨˨ɓaː˧˥ ŋɔ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˩˩ ŋɔ˨˨ɓaː˩˩ ŋɔ̰˨˨ɓa̰ː˩˧ ŋɔ̰˨˨

Danh từ[sửa]

ngọ

  1. Tiếng chửi của nhà sư.

Tham khảo[sửa]

  • Vương Lộc (2001) Từ điển từ cổ, Nhà xuất bản Đà Nẵng