bá
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaː˧˥ | ɓa̰ː˩˧ | ɓaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˩˩ | ɓa̰ː˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “bá”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
bá
- Tước liền sau tước hầu trong bậc thang chức tước phong kiến.
- Thủ lĩnh của một liên minh các chư hầu thời phong kiến Trung Quốc cổ đại.
- Xưng hùng xưng bá.
- (Kng.) . Ác (nói tắt).
- Vạch bá.
- Bá hộ (gọi tắt).
- (Ph.) . Chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi).
- (Ph.) . Báng (súng).
- Khẩu súng trường bá đỏ.
Động từ[sửa]
bá
- Quàng tay (lên vai, cổ).
- Bá vai bá cổ.
- Tầm gửi bá cành dâu (bám vào cành dâu).
- (Id.) Như bách ("trăm")
- Thuốc trị bá chứng.
- Bá quan.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bá". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Danh từ[sửa]
bá
- Bả.
Động từ[sửa]
bá
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002). Từ điển Mường-Việt. Hà Nội: Nhà Xuất Bản Văn Hoá Dân Tộc. tr.29.
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓaː˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓaː˦]
Động từ[sửa]
bá
- đổ.
Danh từ[sửa]
bá
- vai.
Tham khảo[sửa]
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Tày Sa Pa[sửa]
Tính từ[sửa]
bá
- điên.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mường
- Danh từ tiếng Mường
- Động từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Động từ tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày Sa Pa
- Tính từ
- Tính từ tiếng Tày Sa Pa