Bước tới nội dung

bác cổ thông kim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːk˧˥ ko̰˧˩˧ tʰəwŋ˧˧ kim˧˧ɓa̰ːk˩˧ ko˧˩˨ tʰəwŋ˧˥ kim˧˥ɓaːk˧˥ ko˨˩˦ tʰəwŋ˧˧ kim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːk˩˩ ko˧˩ tʰəwŋ˧˥ kim˧˥ɓa̰ːk˩˧ ko̰ʔ˧˩ tʰəwŋ˧˥˧ kim˧˥˧

Cụm từ

[sửa]

bác cổ thông kim

  1. Học rộng biết nhiều, am hiểu cả xưa lẫn nay.
    Một học giả bác cổ thông kim.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bác cổ thông kim, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam