Bước tới nội dung

bái đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːj˧˥ ɗɨə̤ŋ˨˩ɓa̰ːj˩˧ ɗɨəŋ˧˧ɓaːj˧˥ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˩˩ ɗɨəŋ˧˧ɓa̰ːj˩˧ ɗɨəŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

bái đường

  1. Gian nhà trước nhà thờ tổ, dùng làm nơi hội họp, lễ bái khi có việc hệ trọng.
    Cả họ tập hợp ở bái đường trước khi làm lễ.

Tham khảo

[sửa]
  • Bái đường, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam