bán công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˥ kəwŋ˧˧ɓa̰ːŋ˩˧ kəwŋ˧˥ɓaːŋ˧˥ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˩˩ kəwŋ˧˥ɓa̰ːn˩˧ kəwŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

bán công

  1. (trường học, bệnh viện) nửa quốc lập, nửa dân lập.
    trường tiểu học bán công

Tham khảo[sửa]

  • Bán công, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam