Bước tới nội dung

báo ơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˥ əːn˧˧ɓa̰ːw˩˧ əːŋ˧˥ɓaːw˧˥ əːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˩˩ əːn˧˥ɓa̰ːw˩˧ əːn˧˥˧

Động từ

[sửa]

báo ơn

  1. (Id.) . Đền ơn bằng việc làm tương xứng.

Tham khảo

[sửa]