Bước tới nội dung

tương xứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 相稱.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ sɨŋ˧˥tɨəŋ˧˥ sɨ̰ŋ˩˧tɨəŋ˧˧ sɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ sɨŋ˩˩tɨəŋ˧˥˧ sɨ̰ŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

tương xứng

  1. quan hệ cân đối về giá trị.
    Đôi giày tương xứng với bộ quần áo.
    Lời văn tràng giang đại hải không tương xứng với ý cần biểu thị trong bài điếu văn.

Tham khảo

[sửa]