báo mộng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˥ mə̰ʔwŋ˨˩ɓa̰ːw˩˧ mə̰wŋ˨˨ɓaːw˧˥ məwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˩˩ məwŋ˨˨ɓaːw˩˩ mə̰wŋ˨˨ɓa̰ːw˩˧ mə̰wŋ˨˨

Ngoại động từ[sửa]

báo mộng

  1. Người chết hiện về trong giấc mơ của người sống để gặp gỡ hay thông báo tin tức từ dưới cõi âm.