Bước tới nội dung

bát hương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːt˧˥ hɨəŋ˧˧ɓa̰ːk˩˧ hɨəŋ˧˥ɓaːk˧˥ hɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːt˩˩ hɨəŋ˧˥ɓa̰ːt˩˧ hɨəŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

bát hương

  1. Vậthình trụ hoặc như hình chiếc bát dùng để cắm hươngbàn thờ.

Tham khảo

[sửa]