bãi khoá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaʔaj˧˥ xwaː˧˥ɓaːj˧˩˨ kʰwa̰ː˩˧ɓaːj˨˩˦ kʰwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓa̰ːj˩˧ xwa˩˩ɓaːj˧˩ xwa˩˩ɓa̰ːj˨˨ xwa̰˩˧

Động từ[sửa]

bãi khoá

  1. Hoạt động đấu tranhtổ chức của học viên bằng cách cùng nhau nghỉ học nhằm đòi hỏi thỏa mãn yêu cầu liên quan đến quyền lợi như giảm học phí, mở rộng dân chủ.
    Sinh viên bãi khoá.