Bước tới nội dung

dân chủ

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zən˧˧ ʨṵ˧˩˧jəŋ˧˥ ʨu˧˩˨jəŋ˧˧ ʨu˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟən˧˥ ʨu˧˩ɟən˧˥˧ ʨṵʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

dân chủ

  1. Chế độ chính trị theo đó quyền làm chủ thuộc về nhân dân.
    Mở rộng dân chủ.

Tính từ

[sửa]

dân chủ

  1. quyền tham gia, bàn bạc vào công việc chung, được tôn trọng quyền lợi của từng thành viên trong xã hội.
    Quyền tự do, dân chủ.
    Chế độ làm việc vừa tập trung, vừa dân chủ. II

Tham khảo

[sửa]