bê trễ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓe˧˧ ʨeʔe˧˥ɓe˧˥ tʂe˧˩˨ɓe˧˧ tʂe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓe˧˥ tʂḛ˩˧ɓe˧˥ tʂe˧˩ɓe˧˥˧ tʂḛ˨˨

Động từ[sửa]

bê trễ

  1. Để công việcđọng, kéo dài.
    Việc xây dựng bị bê trễ, vì những người phụ trách thiếu tinh thần trách nhiệm.

Tham khảo[sửa]