bình thuỷ

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: Bình Thuỷ

Tiếng Việt[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 水瓶 (thuỷ bình, bình đựng nước). Hình vị thuỷ () không được dịch thành từ bản địa nước có khả năng là để tránh nhầm lẫn với những chiếc bình đựng nước thông thường.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ tʰwḭ˧˩˧ɓïn˧˧ tʰwi˧˩˨ɓɨn˨˩ tʰwi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ tʰwi˧˩ɓïŋ˧˧ tʰwḭʔ˧˩

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

(loại từ cái, chiếc) bình thuỷ

  1. (Nam Bộ) Như phích nước.
    Đổ nước sôi vào bình thuỷ, đem ra đây pha trà.

Từ đảo chữ[sửa]