水
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tra từ bắt đầu bởi | |||
水 |
Chữ Hán[sửa]
Thư pháp |
---|
![]() |
Kanji (Nhật)![]() |
- Phiên âm Hán-Việt: thủy
- Số nét: 4
- Bộ thủ: 水 + 0 nét (xem trong Hán Việt tự điển)
- Dữ liệu Unicode: U+6C34 (liên kết ngoài tiếng Anh)
Từ nguyên[sửa]
Giáp cốt văn | Kim văn | Đại triện | Tiểu triện |
---|---|---|---|
TK 16–11 TCN |
TK 11–3 TCN |
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- Bính âm: shuǐ (shui3)
- Wade–Giles: shui3
Danh từ[sửa]
水
- Nước, chất lỏng có công thức hoá học H2O, cần cho sự sống.
- Sông, suối.
- Chất lỏng, rượu, nước trái cây.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- nước
- sông, suối
- Tiếng Tây Ban Nha: río gđ
- chất lỏng
Tính từ[sửa]
水
Dịch[sửa]
- có tính chất nước
- Tiếng Tây Ban Nha: acuático gđ, acuática gc
- tính lỏng
Tham khảo[sửa]
- Cơ sở dữ liệu tự do Unihan
- Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
水 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨək˧˥ tʰwḭ˧˩˧ | nɨə̰k˩˧ tʰwi˧˩˨ | nɨək˧˥ tʰwi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨək˩˩ tʰwi˧˩ | nɨə̰k˩˧ tʰwḭʔ˧˩ |