bò cạp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ̤˨˩ ka̰ːʔp˨˩ɓɔ˧˧ ka̰ːp˨˨ɓɔ˨˩ kaːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ˧˧ kaːp˨˨ɓɔ˧˧ ka̰ːp˨˨

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

bò cạp

  1. Dạng viết khác của bọ cạp

Tính từ[sửa]

bò cạp

  1. (Miền Nam) Lập cập, răng bập vào nhau, vì rét hoặc sợ hãi.

Dịch[sửa]