bọ cạp
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Cách viết khác[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔ̰ʔ˨˩ ka̰ːʔp˨˩ | ɓɔ̰˨˨ ka̰ːp˨˨ | ɓɔ˨˩˨ kaːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔ˨˨ kaːp˨˨ | ɓɔ̰˨˨ ka̰ːp˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
bọ cạp
- (Động vật học) Loài động vật không xương sống, có tám chân, được đặc trưng bởi một chiếc đuôi có nọc độc.
- Bị bọ cạp cắn có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe.
Ghi chú sử dụng[sửa]
- Từ này thường bị phát âm sai và viết sai thành “bò cạp”.
Dịch[sửa]
Loài động vật không xương sống
|