lập cập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔp˨˩ kə̰ʔp˨˩lə̰p˨˨ kə̰p˨˨ləp˨˩˨ kəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləp˨˨ kəp˨˨lə̰p˨˨ kə̰p˨˨

Phó từ[sửa]

lập cập

  1. Nói run mạnhliên tiếp.
    Rét quá, chân tay run lập cập.
  2. Nói đi không vữngmắt kém, vì chân yếu.
    Đi lập cập.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]