Bước tới nội dung

bó tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ˧˥ taj˧˧ɓɔ̰˩˧ taj˧˥ɓɔ˧˥ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ˩˩ taj˧˥ɓɔ̰˩˧ taj˧˥˧

Động từ

[sửa]

bó tay

  1. Chịu bất lực, không thể làm gì được.
    khó quá, đành chịu bó tay
    Người đâu sâu sắc nước đời, Mà chàng Thúc phải ra người bó tay! "TKiều"

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bó tay, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam