Bước tới nội dung

khoanh tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwajŋ˧˧ taj˧˧kʰwan˧˥ taj˧˥kʰwan˧˧ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwaŋ˧˥ taj˧˥xwaŋ˧˥˧ taj˧˥˧

Động từ

[sửa]

khoanh tay

  1. Co hai cánh tay trước lại giáp nhau trước ngực.
  2. Không chịu làm gì, bị động, không dám hành động chống lại.
    Khoanh tay trước sự áp bức..
    Khoanh tay bó gối..

Tham khảo

[sửa]