khoanh tay
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwajŋ˧˧ taj˧˧ | kʰwan˧˥ taj˧˥ | kʰwan˧˧ taj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwaŋ˧˥ taj˧˥ | xwaŋ˧˥˧ taj˧˥˧ |
Động từ[sửa]
khoanh tay
- Co hai cánh tay trước lại giáp nhau trước ngực.
- Không chịu làm gì, bị động, không dám hành động chống lại.
- Khoanh tay trước sự áp bức..
- Khoanh tay bó gối..
Tham khảo[sửa]
- "khoanh tay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)