bó thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ˧˥ tʰən˧˧ɓɔ̰˩˧ tʰəŋ˧˥ɓɔ˧˥ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ˩˩ tʰən˧˥ɓɔ̰˩˧ tʰən˧˥˧

Động từ[sửa]

bó thân

  1. Chịu phải phục tòng.
    Bó thân về với triều đình, hàng thần lơ láo, phận mình ra sao (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]