Bước tới nội dung

bóng hạc xe mây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓawŋ˧˥ ha̰ːʔk˨˩˧˧ məj˧˧ɓa̰wŋ˩˧ ha̰ːk˨˨˧˥ məj˧˥ɓawŋ˧˥ haːk˨˩˨˧˧ məj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawŋ˩˩ haːk˨˨˧˥ məj˧˥ɓawŋ˩˩ ha̰ːk˨˨˧˥ məj˧˥ɓa̰wŋ˩˧ ha̰ːk˨˨˧˥˧ məj˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

bóng hạc xe mây

  1. Đi theo hạc, theo mây, tức là đã đi theo Phật theo tiên, nghĩa là đã chết.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]