Bước tới nội dung

bóp chết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔp˧˥ ʨet˧˥ɓɔ̰p˩˧ ʨḛt˩˧ɓɔp˧˥ ʨəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔp˩˩ ʨet˩˩ɓɔ̰p˩˧ ʨḛt˩˧

Động từ

[sửa]

bóp chết

  1. Làm cho không thể tồn tại được, thường là bằng bạo lực.
    Đàn áp hòng bóp chết phong trào cách mạng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bóp chết, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam