bóp nghẹt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔp˧˥ ŋɛ̰ʔt˨˩ | ɓɔ̰p˩˧ ŋɛ̰k˨˨ | ɓɔp˧˥ ŋɛk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔp˩˩ ŋɛt˨˨ | ɓɔp˩˩ ŋɛ̰t˨˨ | ɓɔ̰p˩˧ ŋɛ̰t˨˨ |
Động từ[sửa]
bóp nghẹt
- Không để cho phát triển, nhằm dần dần thủ tiêu.
- Bóp nghẹt các quyền dân chủ.
Tham khảo[sửa]
- "bóp nghẹt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)