dần dần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤n˨˩ zə̤n˨˩jəŋ˧˧ jəŋ˧˧jəŋ˨˩ jəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˧ ɟən˧˧

Phó từ[sửa]

dần dần trgt.

  1. Từ từ, từng ít một.
    Họa dần dần bớt chút nào được không (Truyện Kiều)
  2. Từ bước này sang bước khác.
    Cuộc thảo luận dần dần cũng náo nhiệt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]