bùn lầy
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
bùn lầy
- Bùn nhiều và trên diện tích rộng.
Lội bì bõm dưới bùn lầy.
Tham khảo[sửa]
- Bùn lầy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam