Bước tới nội dung

bơi ngửa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəːj˧˧ ŋɨ̰ə˧˩˧ɓəːj˧˥ ŋɨə˧˩˨ɓəːj˧˧ ŋɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəːj˧˥ ŋɨə˧˩ɓəːj˧˥˧ ŋɨ̰ʔə˧˩

Động từ

[sửa]

bơi ngửa

  1. Bơi nằm ngửa, tay đập và chân đạp nước.
    Tắm biển, bơi ngửa, nhìn trời, rất thú.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]