Bước tới nội dung

bơi trải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa bơi +‎ trải (thuyền nhỏ và dài).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəːj˧˧ ʨa̰ːj˧˩˧ɓəːj˧˥ tʂaːj˧˩˨ɓəːj˧˧ tʂaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəːj˧˥ tʂaːj˧˩ɓəːj˧˥˧ tʂa̰ːʔj˧˩

Động từ

[sửa]

bơi trải

  1. Đua thuyền theo kiểu truyền thống (một trò chơi dân gian cổ truyền).
    Mở hội thi bơi trải.

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Hầu hết các từ điển tiếng Việt chỉ ghi nhận “bơi trải”. Tuy nhiên trên các sách báo, từ này tồn tại song song hai cách viết “bơi trải” và “bơi chải”.

Tham khảo

[sửa]
  • Bơi trải, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam