Bước tới nội dung

bướu giáp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiəw˧˥ zaːp˧˥ɓɨə̰w˩˧ ja̰ːp˩˧ɓɨəw˧˥ jaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨəw˩˩ ɟaːp˩˩ɓɨə̰w˩˧ ɟa̰ːp˩˧

Danh từ

[sửa]

bướu giáp

  1. Bệnh tuyến giáp nở to, hình thành một bướu ở trước cổ.
    Bướu giáp do thiếu i-ốt.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bướu giáp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam