bướu cổ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiəw˧˥ ko̰˧˩˧ | ɓɨə̰w˩˧ ko˧˩˨ | ɓɨəw˧˥ ko˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɨəw˩˩ ko˧˩ | ɓɨə̰w˩˧ ko̰ʔ˧˩ |
Danh từ
[sửa]bướu cổ
- Cục nổi lên ở cổ, do tuyến giáp trạng nở to, mà nguyên nhân là thiếu i-ốt.
- Ở miền núi nước ta, nhiều đồng bào mắc bệnh bướu cổ.
- Tên gọi thông thường của bướu giáp.
Tham khảo
[sửa]- "bướu cổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Bướu cổ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam