Bước tới nội dung

bướu cổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiəw˧˥ ko̰˧˩˧ɓɨə̰w˩˧ ko˧˩˨ɓɨəw˧˥ ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨəw˩˩ ko˧˩ɓɨə̰w˩˧ ko̰ʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

bướu cổ

  1. Cục nổi lêncổ, do tuyến giáp trạng nở to, nguyên nhânthiếu i-ốt.
    Ở miền núi nước ta, nhiều đồng bào mắc bệnh bướu cổ.
  2. Tên gọi thông thường của bướu giáp.

Tham khảo

[sửa]
  • Bướu cổ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam