Bước tới nội dung

bạc mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔk˨˩ ma̰ʔt˨˩ɓa̰ːk˨˨ ma̰k˨˨ɓaːk˨˩˨ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːk˨˨ mat˨˨ɓa̰ːk˨˨ ma̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

bạc mặt

  1. Cách gọi khác của tiền mặt, bạc giấy.

Tính từ

[sửa]

bạc mặt

  1. Rất vất vả, tốn nhiều công sức.