tiền mặt
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̤n˨˩ ma̰ʔt˨˩ | tiəŋ˧˧ ma̰k˨˨ | tiəŋ˨˩ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˧ mat˨˨ | tiən˧˧ ma̰t˨˨ |
Danh từ[sửa]
tiền mặt
- Tiền kim khí hoặc tiền giấy dùng trực tiếp làm phương tiện mua bán, chi trả trong lưu thông.
- Trả tiền mặt.
- Thưởng bằng tiền mặt và hiện vật.
Tham khảo[sửa]
- "tiền mặt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)