Bước tới nội dung

bạch ốc xuất công khanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ʔjk˨˩ əwk˧˥ swət˧˥ kəwŋ˧˧ xajŋ˧˧ɓa̰t˨˨ ə̰wk˩˧ swə̰k˩˧ kəwŋ˧˥ kʰan˧˥ɓat˨˩˨ əwk˧˥ swək˧˥ kəwŋ˧˧ kʰan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˨˨ əwk˩˩ swət˩˩ kəwŋ˧˥ xajŋ˧˥ɓa̰jk˨˨ əwk˩˩ swət˩˩ kəwŋ˧˥ xajŋ˧˥ɓa̰jk˨˨ ə̰wk˩˧ swə̰t˩˧ kəwŋ˧˥˧ xajŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 白屋出公卿.

Thành ngữ

[sửa]

bạch ốc xuất công khanh

  1. (Nghĩa đen) Bậc quan to xuất thân từ nhà nghèo.
  2. (Nghĩa bóng) Chỉ những người con nhà nghèo khổ mà trở nên có tài năng hơn người, trong chế độ cũ.

Dịch

[sửa]