xuất thân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swət˧˥ tʰən˧˧ | swə̰k˩˧ tʰəŋ˧˥ | swək˧˥ tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swət˩˩ tʰən˧˥ | swə̰t˩˧ tʰən˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]hiện ▼Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]- Nói một người sinh ra từ gia đình nào, giai cấp nào, địa phương nào.
- Dõi đòi khoa bảng xuất thân, trăm năm lấy chữ thanh cần làm bia. (Tự tình khúc)
Tham khảo
[sửa]- "xuất thân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)