Bước tới nội dung

bạch cương tàm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ʔjk˨˩ kɨəŋ˧˧ ta̤ːm˨˩ɓa̰t˨˨ kɨəŋ˧˥ taːm˧˧ɓat˨˩˨ kɨəŋ˧˧ taːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˨˨ kɨəŋ˧˥ taːm˧˧ɓa̰jk˨˨ kɨəŋ˧˥ taːm˧˧ɓa̰jk˨˨ kɨəŋ˧˥˧ taːm˧˧

Danh từ

[sửa]

bạch cương tàm

  1. Vị thuốc đông y điều chế từ tằm bị bệnh do một loại nắm gây ra.